
Opal Skyline
Opal Skyline Bình Dương là dự án nhận được nhiều sự chú ý thời gian qua bởi quy mô cũng như thiết kế tinh tế, số lượng tiện ích đa dạng và chất lượng hiện đại đáng mơ ước. Tọa lạc tại vị trí trung tâm, được đánh giá sầm uất và nhiều hứa hẹn tại thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Opal Skyline Bình Dương chắc chắn sẽ mang đến một không gian sống tuyệt vời nhất. Dưới sự đầu tư của công ty Hà An – một trong những nhà đầu tư uy tín hàng đầu tại Bình Dương cùng với đơn vị phát triển Đất Xanh Group – top 10 nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, Opal Skyline chắc chắn sẽ là địa điểm đáng lựa chọn để an cư lập nghiệp.


Tổng quan dự án Opal Skyline Bình Dương
Tên dự án | Opal Skyline |
Vị trí | Mặt tiền đường Nguyễn Văn Triết, KP Đông Nhì, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Chủ đầu tư | Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Hà An |
Đơn vị phát triển | Tập đoàn Đất Xanh |
Đơn vị phân phối chính thức | Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ Đất Xanh Miền Đông |
Đơn vị thiết kế | ONG&ONG Singapore, Green Design, CPG |
Đơn vị xây dựng dự kiến | An Phong và FBV |
Đơn vị quản lý dự kiến | CB Richard Ellis (CBRE) |
Quy mô | 1500 căn hộ |
Loại hình sản phẩm | Căn hộ cao cấp |
Thời gian triển khai dự kiến | Quý III/2020 |
Pháp lý | Sổ hồng sở hữu lâu dài |
Giá bán dự kiến | 26-29 triệu/m2 |
Thế mạnh vị trí Opal Skyline Bình Dương
Dự án Opal Skyline Bình Dương tọa lạc tại vị trí được đánh giá cao về tiềm năng phát triển kinh tế. Nằm ngay trên mặt tiền đường Nguyễn Văn Triết. Đây là cung đường nhộn nhịp, vị trí mặt tiền càng nâng cao giá trị khu căn hộ Opal Skyline, kết hợp với hạ tầng giao thông thoáng đãng, liên kết nhanh chóng với các tuyến đường quan trọng như: Quốc lộ 13, đại lộ Bình Dương, cao tốc Long Thành – Dầu Giây, tuyến Metro số 1… từ đây cư dân có thể nhanh chóng liên kết với nhiều địa điểm mong ước như TP HCM, hay các tỉnh miền Đông thông qua bến xe Miền Đông cách đó không xa, ngoài ra Opal Skyline Bình Dương còn giúp cư dân tiếp cận dễ dàng với hệ thống trường học, mua sắm, y tế…
Tiện ích nội và ngoại khu của dự án Opal Skyline
Tiện ích nội khu của Opal Skyline là một trong những phần đáng tự hào nhất của toàn dự án. Với số lượng tiện ích bên trong khuôn viên là 25+, đây chắc chắn là một trong những dự căn hộ hoành tráng tại địa bàn tỉnh Bình Dương. Hứa hẹn mang đến cho cư dân cuộc sống đầy đủ và thoải mái nhất. Tại đây quý khách hàng có thể thư giản sau một ngày làm việc mệt nhọc với hồ bơi vô cực sang trọng, khu vườn xinh đẹp trên cao, hay khu giải trí, vườn trí thức. Ngoài ra Opal Skyline Bình Dương còn đáp ứng đầy đủ nhu cầu chăm sóc sức khỏe, thể dục thể thao của cư dân qua hệ thống spa, phòng tập gym, yoga trên cao vô cùng chuyên nghiệp…

Dựa vào vị trí siêu đẹp của mình tại Thuận An, Bình Dương. Opal Skyline là nơi lựa chọn hết sức lý tưởng cho cư dân. Từ vị trí này, quý khách có thể nhanh chóng tiếp cận tất cả các tiện ích xung quanh căn hộ của mình một cách nhanh chóng.
- Kể đến đây phải nhắc đến hệ thống mua sắm sầm uất từ các trung tâm thương mại, siêu thị cho đến chợ truyền thống và các của hàng tiện lợi như: Aeon Bình Dương, Lotte Mart Bình Dương, Vincom Plaza Dĩ An, Megamall, Gigamall, chợ Thủ Đức, chợ An Lạc…
- Hệ thống giáo dục tại đây cũng rất đa dạng và đầy đủ, đáp ứng nhanh chóng và chất lượng quá trình học tập của các con em: Trường THCS Ngô Quốc Chí, đại học Thủ Dầu một, đại học kinh tế Luật, đại học công nghiệp, trường quốc tế Châu Âu, đại học quốc gia TP HCM, đại học Hồng Bàng…
- Hệ thống y tế chuyên nghiệp hiện đại: bệnh viện quôc tế Mỹ, bệnh viện Vinmec, bệnh viện Becamec, bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo, trung tâm y tế quận Thủ Đức…
- Nơi đây cũng có khá nhiều các địa điểm vui chơi, giải trí và thể dục thể thao như: Hồ câu cá, sân golf Sông bé, CGV Bình Dương…
Quy mô và thiết kế
Căn hộ Opal Skyline Bình Dương dự kiến cung cấp 1500 căn hộ cao cấp, tại đây các căn hộ có thiết kế nhỏ gọn, không góc chết từ đó tạo cảm giác vừa đủ sử dụng không chật chội cũng không dư thừa quá mức mang lại cảm giác ấm cúng mà vẫn thông thoáng và hết sức hiện đại. Mặt bằng các căn hộ không bị ôm thang máy, lại chú trọng đến không gian sống cùng thiết kế trẻ trung, Opal Skyline Bình Dương thật sự vừa lý tưởng để chọn làm nơi trở về sau một ngày lao động lại vừa có giá thành hợp lý thu hút được nhiều sự chú ý của khách hàng.



Căn hộ mấu dự án Opal Sky Line
Phương Thức Thanh Toán Căn hộ Opal Skyline Bình Dương
Đợt Thanh Toán | Ngày thanh toán | Số tiền thanh toán | % Tích lũy |
Phí Đăng Ký | Ký phiếu Lựa Chọn Ký Kết Hợp Đồng Đặt Cọc (“Phiếu Lựa Chọn”) | 50.000.000 VND | |
Đợt 1 | Ký Hợp Đồng Đặt CọcTrong vòng 14 ngày kể từ ngày ký Phiếu Lựa Chọn | 10%Giá bán căn hộ thực tế và Thuế GTGT
(sau khi trừ Phí Đăng ký) |
10% |
Đợt 2 | Sau 60 ngày kể từ đợt 1 | 10% | 20% |
Đợt 3 | Ký Hợp Đồng Mua BánTrong vòng 14 ngày kể từ ngày dự án hoàn thành phần móng | 10% | 30% |
Đợt 3 | 2 tháng sau đợt 2Dự kiến hoàn thành tầng 3 | 5% | 35% |
Đợt 4 | 2 tháng sau đợt 3Dự kiến hoàn thành tầng 10 | 5% | 40% |
Đợt 5 | 2 tháng sau đợt 4Dự kiến hoàn thành tầng 15 | 5% | 45% |
Đợt 6 | 2 tháng sau đợt 5Dự kiến hoàn thành tầng 19 | 5% | 50% |
Đợt 7 | 2 tháng sau đợt 6Dự kiến hoàn thành tầng 25 | 5% | 55% |
Đợt 8 | 2 tháng sau đợt 7Dự kiến hoàn thành tầng 30 | 5% | 60% |
Đợt 9 | 2 tháng sau đợt 5Dự kiến hoàn thành tầng 35 | 5% | 65% |
Đợt 10 | Kể từ ngày dự án cất nóc(dự kiến 18 tháng kể từ ngày hoàn thành phần móng của tòa nhà) | 5% | 70% |
Đợt 11 | Kể từ ngày hoàn thành căn hộ thô(dự kiến 24 tháng kể từ ngày hoàn thành phần móng của tòa nhà ) | 5% | 75% |
Đợt 12 | Trong vòng 14 ngày kể từ ngày Thông báo Bàn Giao Nhà | 25% +2% Phí bảo trì | 95% |
Đợt cuối | Khi bàn giao Sổ Hồng | 5% | 100% |
Vật Liệu Bàn Giao
STT |
Hạng mục |
Vật liệu |
Quy cách/ghi chú |
|
Phòng khách/ Living room |
||||
1 |
Sàn/ floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng kính/ glazed, kích thước/ size 600×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa chính/ Main door |
Cửa gỗ công nghiệp chống cháy/ Fire resistant industrial wood doors |
Chống cháy theo tiêu chuẩn PCCC An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa chính + phụ kiện/ main door lock + accessory |
Khóa cơ/ Mechanical lock |
Hafele/ tương đương |
|
6 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương
|
|
7 |
Điều hòa/ air conditioner |
Cung cấp ống đồng/ supply copper pipe |
Ống đồng tiêu chuẩn đáp ứng công suất 1.0Hp~1.5Hp |
|
8 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đèn báo nhiệt/ Indicator lights heat |
Theo tiêu chuẩn PCCC
|
|
9 |
Chữa cháy/ Fire extinguishment |
Đầu chữa cháy tự động tại cửa chính/ Automatic sprinkler at entrance door |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
Phòng bếp/ Kitchen |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng kính/ glazed, kích thước/ size 600×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương
|
|
5 |
Nước cấp, nước thải/ water |
Cung cấp điểm đấu nối nước cấp, thải/supplying points for level, waste water |
Đi âm tường, trần |
|
6 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đèn báo nhiệt/ Heat lamp |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
7 |
Tủ bếp trên/ Upper kitchen cabinet |
Gỗ công nghiệp phủ Melamine /Laminate/ Melamine and laminate coated wood industry |
Chống cháy, chống ẩm theo tiêu chuẩn. An Cường/ tương đương |
|
8 |
Tủ bếp dưới/ Lower kitchen cabinets |
Gỗ công nghiệp phủ Melamine /Laminate/ Melamine and laminate coated wood industry |
Chống cháy, chống ẩm theo tiêu chuẩn. An Cường/ tương đương |
|
9 |
Mặt đá bàn bếp/ Stone surface kitchen countertops |
Đá nhân tạo/ Artificial stone |
Marble Moca Cream / tương đương |
|
10 |
Bồn rửa chén/ Kitchen sink |
Bồn rửa loại 2 ngăn Inox-304 / sink type 2 stainless steel 304 – compartment |
Inox-304 / stainless steel Sơn Hà / Tương đương |
|
11 |
Vòi nước + phụ kiện/ cock + accessory |
Inox-304 / stainless steel – 304 |
Inox/ tương đương |
|
Phòng ngủ. Bed room |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Sàn gỗ công nghiệp/ Laminate flooring |
Sàn gỗ WILSON/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa gỗ công nghiệp/ Industrial wood door |
An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa+ phụ kiện / Door lock + accessory |
Khóa và chặn cửa/ lock and door stopper |
Inox/ stainless steel Hafele/ tương đương |
|
6 |
Cửa sổ/ Window |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium window, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
7 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương
|
|
8 |
Ống đồng/ Copper tube |
Cung cấp đế đấu nối máy lạnh/ Provide air conditioner base |
Ống đồng tiêu chuẩn đáp ứng công suất 1.0Hp~1.5Hp |
|
9 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đầu báo nhiệt/ Heat detector |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
Phòng tắm/ Bath room |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa gỗ công nghiệp/ Industrial wood door |
An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa+ phụ kiện / Door lock + accessory |
Khóa và chặn cửa/ lock and door stopper |
Inox/ stainless steel Hafele/ tương đương |
|
6 |
Cửa sổ/ Window |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium window, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
7 |
Thiết bị điện + quạt hút/ electrical equipment + Exhaust fans |
Công tắc, ổ cắm, quạt hút, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, Exhaust fan, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương
|
|
8 |
Bồn Rửa, vòi nước + phụ kiện/ Sink, cock + accessory |
Bồn rửa sứ, vòi, gương soi/ porcelain sink, faucet, mirror |
Inax/ tương đương |
|
9 |
Mặt bàn Lavabo / Lavabo table surface |
Đá nhân tạo/ Artificial stone |
Marble Moca Cream / tương đương |
|
10 |
Tủ bàn rửa/ Lavabo cabinet |
Malamine |
An Cường/ tương đương |
|
11 |
Phòng tắm đứng/ Shower room |
Cửa kính, sen tắm/ Glass window, shower |
Kính cường lực, sen cầm tay/ tempeper glass, hand shower |
|
12 |
Bồn cầu/ toilet |
Hai khối/ two block |
Inax/ tương đương |
|
13 |
Phụ kiện/ Accessory |
Lô giấy vệ sinh, vòi xịt, thanh móc áo/ Toilet paper hanger, bidet sprayer, clothes hanger. |
Bộ phụ kiện Inox/ tương đương |
|
Sân phơi / Drying yard |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ emulsion paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Trát maitit, sơn nước/ Matting, emulsion paint
|
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium door, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
5 |
Thiết bị điện/ Electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương |
|
6 |
Nước cấp/ Water |
Cung cấp điểm đấu nối nước cấp / Water connection point |
Đi âm tường, trần |
|
Balcony/ Lô gia |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ emulsion paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Trát matit, sơn nước/ Skim coating mastic, emulsion paint
|
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa lùa nhôm, kính cường lực/ Aluminium sliding door, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
5 |
Thiết bị điện/ Electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương |